To push your luck In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to push your luck", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of To push your luck (redirected from push your luckpush it/things )

Synonyms:

throw caution to the winds , run the risk

Push your luckpush it/things informal verb phrase

Động từ "push" có thể thay bằng "press". Cụm từ thường được sử dụng ở dạng phủ định, như là don't push your luck.

Làm việc gì đó mạo hiểm và có thể mang lại rắc rối

Despite being the favorite student of the class, I wouldn't push my luck to upset the teacher when she's angry. - Mặc dù là học trò cưng của lớp, tớ cũng không dám liều mình mà chọc giận giáo viên khi cô đang bực bội đâu.

Don't push it or you'll get punished! - Đừng có làm thế không là cậu sẽ bị phạt!

I think you’re pushing your luck if I ask him for help. - Tôi nghĩ tôi sẽ gặp rắc rối nếu tôi nhờ anh ấy giúp đỡ.

Other phrases about:

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

throw/cast caution to the wind(s)

Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro và nguy hiểm

risk (one's) neck

Làm việc gì có hại hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ hay tính mạng của mình

Grammar and Usage of Push your luckpush it/things

Các Dạng Của Động Từ

  • pushed your luck
  • pushes it
  • pushing your luck

Động từ "push" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Push your luckpush it/things

Cụm từ này không có nguồn gốc rõ ràng nhưng mọi người tin rằng nó bắt nguồn từ trò chơi xí ngầu có tên "Klahc" hay "Lokh." Khi người chơi quay được một lượt quay tốt (2 đầu bò và 1 thanh kiếm trong 4 xí ngầu) có quyền được quay lần nữa bằng cây gậy cong. Nếu xí ngầu còn lại cũng là thanh kiếm, người chơi sẽ thắng gấp đôi, nếu không phải, lượt chơi của họ sẽ kết thúc. Những người tham gia trò chơi này được gọi là "Nolkhahn ti Klahcnu," hay được dịch thô là "pushing at a game of Klahc." Những nhà thám hiểm người Anh vào cuối thế kỷ 19, những người mà đã biên soạn từ điển tiếng Duy Ngô Nhĩ cho rằng từ "Klahc" có cùng nguồn gốc Ấn-Âu với từ "may mắn," và gọi trò chơi là "luck." Mặc dù điều này là không đúng nhưng cụm từ này đã gia nhập vào từ vựng tiếng Anh kể từ đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

Example:

You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode