Push your luckpush it/things informal verb phrase
Động từ "push" có thể thay bằng "press". Cụm từ thường được sử dụng ở dạng phủ định, như là don't push your luck.
Làm việc gì đó mạo hiểm và có thể mang lại rắc rối
Despite being the favorite student of the class, I wouldn't push my luck to upset the teacher when she's angry. - Mặc dù là học trò cưng của lớp, tớ cũng không dám liều mình mà chọc giận giáo viên khi cô đang bực bội đâu.
Don't push it or you'll get punished! - Đừng có làm thế không là cậu sẽ bị phạt!
I think you’re pushing your luck if I ask him for help. - Tôi nghĩ tôi sẽ gặp rắc rối nếu tôi nhờ anh ấy giúp đỡ.
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.
1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.
2. Liều lĩnh làm gì.
Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro và nguy hiểm
Làm việc gì có hại hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ hay tính mạng của mình
Động từ "push" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này không có nguồn gốc rõ ràng nhưng mọi người tin rằng nó bắt nguồn từ trò chơi xí ngầu có tên "Klahc" hay "Lokh." Khi người chơi quay được một lượt quay tốt (2 đầu bò và 1 thanh kiếm trong 4 xí ngầu) có quyền được quay lần nữa bằng cây gậy cong. Nếu xí ngầu còn lại cũng là thanh kiếm, người chơi sẽ thắng gấp đôi, nếu không phải, lượt chơi của họ sẽ kết thúc. Những người tham gia trò chơi này được gọi là "Nolkhahn ti Klahcnu," hay được dịch thô là "pushing at a game of Klahc." Những nhà thám hiểm người Anh vào cuối thế kỷ 19, những người mà đã biên soạn từ điển tiếng Duy Ngô Nhĩ cho rằng từ "Klahc" có cùng nguồn gốc Ấn-Âu với từ "may mắn," và gọi trò chơi là "luck." Mặc dù điều này là không đúng nhưng cụm từ này đã gia nhập vào từ vựng tiếng Anh kể từ đó.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.