Redeem (one)self verb phrase informal
Chuộc lỗi cho những việc làm sai trái hoặc thiếu sót trước đây bằng cách làm điều gì tốt.
Peter was anxious to redeem himself after the fight that morning. - Peter nôn nóng muốn chuộc lại lỗi lầm của mình sau lần đánh nhau sáng hôm đó.
What can I do to redeem myself? - Tôi phải làm gì để chuộc lại lỗi lầm?
He won't get another chance to redeem himself. - Hắn sẽ không còn cơ hội nào để chuộc lại lỗi lầm.
None
None
Động từ "redeem" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để chỉ một người là kẻ thù của bạn
He faced his sworn enemy.