To roughneck In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to roughneck", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-26 04:05

Meaning of To roughneck (redirected from roughneck )

Synonyms:

roughhouse

Roughneck informal word

noun

Dùng để chỉ một người dữ dằn, tàn ác và hung bạo, đặc biệt là đàn ông.

He is a roughneck. I want you to stay away from him, Mimi. - Hắn là một kẻ lưu manh. Bố muốn con tránh xa nó ra, Mimi.

That roughneck dashed into the first-aid ward, which scared the doctors. - Tên lưu manh xông vào khu cấp cứu, khiến bác sĩ sợ hãi.

noun

Công nhân trên giàn khoan dầu khí.

Some roughnecks are claiming a 12% pay rise. - Một vài công nhân giàn khoan dầu đang đòi tăng lương mười hai phần trăm.

The strike began last weekend after a roughneck had been sacked. - Cuộc bãi công này bắt đầu cuối tuần rồi sau khi một công nhân bị sa thải. Cuộc bãi công bắt đầu vào cuối tuần trước sau khi một công nhân giàn khoan dầu bị sa thải.

verb

Làm việc trên giàn khoan dầu như công nhân.

My father has been roughnecking for 12 years, and now he wants to quit the job. - Bố tôi đã làm công nhân ở dàn khoan dầu được 12 năm, và bây giờ ông ấy muốn nghỉ việc.

Grammar and Usage of Roughneck

Các Dạng Của Động Từ

  • roughnecked
  • Roughnecks
  • to roughneck
  • roughnecking

Động từ "roughneck" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

Example:

I knew I would regret after I did that but I had no other choice. Drastic times call for drastic measures!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode