Roughneck informal word
Dùng để chỉ một người dữ dằn, tàn ác và hung bạo, đặc biệt là đàn ông.
He is a roughneck. I want you to stay away from him, Mimi. - Hắn là một kẻ lưu manh. Bố muốn con tránh xa nó ra, Mimi.
That roughneck dashed into the first-aid ward, which scared the doctors. - Tên lưu manh xông vào khu cấp cứu, khiến bác sĩ sợ hãi.
Công nhân trên giàn khoan dầu khí.
Some roughnecks are claiming a 12% pay rise. - Một vài công nhân giàn khoan dầu đang đòi tăng lương mười hai phần trăm.
The strike began last weekend after a roughneck had been sacked. - Cuộc bãi công này bắt đầu cuối tuần rồi sau khi một công nhân bị sa thải. Cuộc bãi công bắt đầu vào cuối tuần trước sau khi một công nhân giàn khoan dầu bị sa thải.
Làm việc trên giàn khoan dầu như công nhân.
My father has been roughnecking for 12 years, and now he wants to quit the job. - Bố tôi đã làm công nhân ở dàn khoan dầu được 12 năm, và bây giờ ông ấy muốn nghỉ việc.
Động từ "roughneck" nên được chia theo thì của nó.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
I knew I would regret after I did that but I had no other choice. Drastic times call for drastic measures!