Scare the life out of (one) informal verb phrase
Làm cho ai đó cảm thấy rất sợ hãi hoặc bị sốc một cách bât ngờ và / hoặc nghiêm trọng
The gunfire scared the life out of me last night. - Tiếng súng tối qua làm cho tôi sợ hết hồn hết vía.
He jumped out of the shadows, trying to scare the life out of us. - Nó nhảy ra từ bóng tối, cố làm cho chúng tôi một phen hoảng hồn.
We'll scare the life out of him, and then he won't bother your mom anymore. - Chúng ta sẽ làm cho ông ta sợ chết khiếp, và sau đó ông ta sẽ không đến làm phiền mẹ em nữa.
Oh John, you scared the life out of me! - Trời John, bạn vừa làm tôi hết hồn đấy!
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Tôi không ngu ngốc hay dễ sợ hãi.
Cực kỳ sợ hãi
Động từ "scare" nên được chia theo thì của nó.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.