Shoot the cat American slang obsolete
Làm rỗng dạ dày bằng cách đưa thức ăn trở lại qua miệng.
The smell made her want to shoot the cat. - Cái mùi khiến cô ấy buồn nôn.
As soon as he tried to eat, he shot the cat. - Ngay khi anh ấy cố gắng ăn vào, anh ấy nôn ra hết.
He was shooting the cat while we were eating. - Anh ta nôn trong khi chúng tôi đang ăn.
Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.