Shoot the cat American slang obsolete
Làm rỗng dạ dày bằng cách đưa thức ăn trở lại qua miệng.
The smell made her want to shoot the cat. - Cái mùi khiến cô ấy buồn nôn.
As soon as he tried to eat, he shot the cat. - Ngay khi anh ấy cố gắng ăn vào, anh ấy nôn ra hết.
He was shooting the cat while we were eating. - Anh ta nôn trong khi chúng tôi đang ăn.
Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.
Bắt đầu làm việc gì rất hăng hái, nhiệt tình và đầy năng lượng
We have a lot of work to do today, so let’s get stuck in.