Slip under the/(one's) radar idiom
Ai đó làm việc gì xấu hoặc phạm pháp mà không bị phát hiện hoặc bị điều tra.
I can't believe that the former sheriff has let corruption slip under his radar for years. - Tôi không thể tin là ông quận trưởng cũ đã để nạn tham nhũng hiện hành trong nhiều năm.
The company has many strict rules to not allow employees to slip under their radar. - Công ty có nhiều quy định nghiêm ngặt để không cho phép nhân viên làm điều sai phạm mà không bị phát hiện.
How did you slip under the radar at work? - Bạn làm thế nào bạn không bị phát hiện ở chỗ làm?
Động từ "slip" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này xuất phát từ môi trường quân sự. Các phi hạm sẽ bay tầm thấp để tránh bị phát hiện bởi radar.
Cuộc sống không phải lúc nào cũng toàn thú vui để tận hưởng.
Life's not all beer and skittles so get back to work.