One's heart's content British American noun phrase
Khi bạn nói bạn làm việc gì với cụm từ "to your heart's content", nghĩa là bạn làm việc đó rất nhiều để thỏa lòng mong muốn.
Just make your self at home, I've made plenty of food for everyone, so please eat to your heart's content. - Cứ tự nhiên như ở nhà, tôi làm rất nhiều phần ăn đủ cho tất cả mọi người, vì vậy hãy ăn thật thoải mái nhé.
We only had one week for relaxing, so we decided to spend all day watching Netflix to our hearts' content. - Chúng tôi chỉ có một tuần để nghỉ ngơi, vì vậy chúng tôi quyết định dành cả ngày xem Netflix cho đã cơn thèm.
The atmosphere in the library was so comfortable that she spent hours reading to her heart's content. - Không khí ở thư viện quá đỗi thoải mái đến mức cô ấy đã dành hàng giờ đồng hồ để đọc sách cho thỏa lòng.
He has been playing soccer for over 4 hours to his heart's content. - Anh ấy đã chơi đá banh hơn 4 tiếng đồng hồ để thỏa lòng đam mê của anh ta.
Although he was not allowed to play chess anymore, he kept playing to his heart's content. - Mặc dù anh ấy không được phép chơi cờ nữa nhưng anh ấy vẫn tiếp tục chơi bằng cả niềm đam mê mãnh liệt.
I know for sure that the team will keep exploring to their hearts' content until they find out the answer. - Tôi biết chắc rằng đội của họ sẽ tiếp tục khám phá không giới hạn cho đến khi họ tìm thấy được câu trả lời.
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
hành động quan trọng hơn lời nói
Một đám người xấu
Cụm từ này lần đầu tiên được in trong những vở kịch của Shakespeare và có rất nhiều lý do để tin rằng ông là người đã đặt ra nó. Ông ấy đã sử dụng nó trong ít nhất hai vở kịch: Henry VI, Phần II, 1592; The Merchant of Venice, 1596.
Nó cũng được tìm thấy trong một bức thư mà Shakespeare gửi cho Bá tước Southampton, như lời cống hiến của bài thơ Venus và Adonis.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.