To split hairs In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "To split hairs", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Dieu calendar 2021-06-11 12:06

Meaning of To split hairs

To split hairs American Verb + object/complement

Tranh luận về các chi tiết hoặc sự khác biệt nhỏ nhặt và không quan trọng 

Despite previous agreements, Jane and her husband still split hairs at the court. - Bất chấp những thỏa thuận trước đó, Jane và chồng vẫn bới móc nhau tại tòa.

Dexter is often willing to pay the whole bills because he hates to split hairs with friends about charges. - Dexter thường sẵn sàng trả toàn bộ hóa đơn vì anh ta ghét phải tính toán chi li với bạn bè về các khoản phí.

I don't want to split hairs on several cents, but my total bill is $50.03, not $50,3. - Tôi không muốn tính toán chi li về vài xu, nhưng tổng hóa đơn của tôi là $50.03, không phải $50,3.

We couldn't finish this project soon, unless you two stopped splitting hairs. - Chúng ta sẽ không thể hoàn thành dự án này sớm, nếu cả hai người không dừng tranh cãi về những thứ tiểu tiết.

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

give /quote sth/sb chapter and verse
Cung cấp thông tin chính xác về điều gì đó, đặc biệt là những điều trong sách

Grammar and Usage of To split hairs

Các Dạng Của Động Từ

  • Splitting Hairs
  • splits hairs

Động từ "split" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's my story and I'm sticking to it

Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác

Example:

Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode