Stake (one's) reputation on (someone or something) verb phrase informal
Nguy cơ ảnh hưởng đến danh tiếng vì ai hoặc điều gì.
You're afraid of dating me because you think I might stake my reputation on you. - Cậu sợ phải hẹn hò với tớ bởi vì cậu nghĩ có thể ảnh hưởng đến danh tiếng của cậu.
Why do you stake your reputation on this issue? - Sao anh lại đánh cược danh tiếng của mình vào vấn đề này ?
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
Có nhiều kiến thức về hoặc rất giỏi trong một hoạt động
Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý