Stem the tide American British verb phrase
Nếu bạn nói rằng bạn stem the tide of something, có nghĩa là bạn đang cố gắng ngăn nó tiếp tục diễn biến và lan rộng ra.
It's time to stem the tide of cyberbullying. - Đã đến lúc cần ngăn chặn làn sóng bắt nạt trên mạng.
The government should impose stricter laws to stem the tide of illegal immigration. - Chính phủ nên đưa ra luật nghiêm khắc hơn để ngăn chặn làn sóng nhập cư bất hợp pháp.
Stemming the tide of protest is impossible right now. - Ngay bây giờ, việc ngăn chặn làn sóng biểu tình là không thể.
Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.
Ngừng chơi một môn thể thao
1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó
2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước
Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.
Không làm ai đó xấu hổ
Động từ "stem" nên được chia theo thì của nó.
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.