To take hostage In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to take hostage", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-13 03:02

Meaning of To take hostage (redirected from take hostage )

Take hostage Verb + object/complement

Bắt cóc ai đó và giữ họ làm con tin.

The terrorists are taking three men hostage. - Bọn khủng bố đang giữ ba người làm con tin.

Six foreign businessmen were taken hostage by a rebel group. - Sáu thương nhân người nước ngoài đã bị bắt làm con tin bởi một nhóm phiến loạn.

Áp đặt sự kiểm soát và hạn chế đối với điều gì để tạo sức ảnh hưởng và đạt được mục tiêu.

The investors took investment funds hostage to intrude their opinion upon the investee companies. - Các nhà đầu tư đã lấy quỹ đầu tư để áp đặt, bắt các công ty nhận vốn đầu tư phải theo ý kiến của mình.

Other phrases about:

rule the roost
người thống trị, đứng đầu, đưa ra hầu hết quyết định trong một nhóm
an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

Caught by the short hairs (or short and curlies)

Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.

Grammar and Usage of Take hostage

Các Dạng Của Động Từ

  • takes hostages
  • taking hostages
  • took hostages
  • to take hostage

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's my story and I'm sticking to it

Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác

Example:

Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode