To take it in stride phrase informal
When you become a celebrity, you will learn how to take criticism in your stride. - Khi bạn trở thành người nổi tiếng, bạn sẽ học được cách chấp nhận những lời chỉ trích một cách nhẹ nhàng.
Peter had an accident, but he took it in his stride. - Peter gặp tai nạn, nhưng anh ấy đã vượt qua nó một cách bình tĩnh.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Bạn có thể thay thế "it" bằng các danh từ khác. Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.