To thank one's lucky stars verb phrase
Thành ngữ này được dùng để diễn tả sự biết ơn may mắn của ai đó đã giúp họ tránh được tình huống xấu.
I nearly bumped into a car in the next lane. You know! I could easily have been in a very bad accident. I should count your lucky stars. - Chỉ chút nữa thôi tôi đã tông vào một chiếc ô tô ở làn xe kế bên. Bạn biết không! Tôi đã có thể dễ dàng gây tại nạn rồi. Tôi cảm thấy mình may mắn thật sự.
All the people in that bus counted their lucky stars since no one was hurt after the bad accident. - Tất cả mọi người trên chiếc xe buýt đó thật may mắn vì không một ai bị thương sau vụ tai nạn.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.
Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)
Dựa vào suy đoán và may mắn
Động từ "count" nên được chia theo thì của nó.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.