To top it all (off) phrase
Được dùng để chỉ thứ cuối cùng trong số những trải nghiệm hoặc trong tình hình tốt hay xấu
My motorbike was stolen, the phone was out of battery, and, to top it all off, I arrived late for the interview. - Xe máy thì bị trộm, điện thoại lại hết pin, và điều tồi tệ hơn cả tôi đã đến trễ buổi phỏng vấn.
Jane had a wonderful vacation. Sunshine, fine sand beaches, and, to top it all off, delicious food. - Jane đã trải qua một kỳ nghỉ thật tuyệt vời. Ánh nắng vàng, những bãi tắm cát mịn và cuối cùng là đồ ăn ngon.
His performance is fantastic. Music, light, and, to top it all off, his bass. - Buổi biểu diễn của anh ấy thật tuyệt vời. Âm nhạc, ánh sáng và thêm vào đó là giọng nam trầm của anh.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.