To wear many hats Verb + object/complement
Thành ngữ còn được viết thành "wear several hats".
Nắm giữ hoặc gánh vác nhiều vai trò, trọng trách hoặc vị trí
I'm self-employed, so I wear many hats: manager and accountant. - Tôi tự làm ăn, nên tôi phải gánh vác nhiều vai trò như: quản lý và kế toán.
Recruiters tend to choose candidates who can wear several hats. - Các nhà tuyển dụng thường chọn những ứng viên có thể đảm đương nhiều vai trò.
Nowadays many people suffer from deep depression as they are wearing many hats. - Ngày nay, nhiều người bị trầm cảm nghiêm trọng bởi vì họ đang gánh vác quá nhiều trách nhiệm.
Động từ "wear" nên được chia theo thì của nó.
Những nỗ lực nhỏ và đều đặn có thể mang lại thành quả lớn.
Little strokes fell great oaks, I've finally accomplished that project.