Took dirt naps In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "took dirt naps", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-01-23 01:01

Meaning of Took dirt naps (redirected from take a dirt nap )

Synonyms:

to bite the dust , be dead and buried , pop clogs

Take a dirt nap slang verb phrase

Chết và được chôn

We all take a dirt nap despite being rich or poor. - Tất cả chúng ta dù giàu hay nghèo rồi cũng chết.

Her mother took a dirt nap and we didn't even know it. - Mẹ cô ấy đã mất mà chúng tôi không hê hay biết.

Other phrases about:

hop the twig

1. Chết

2. Rời đi rất vội vã và bất ngờ

someone's sun has set

1.Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.

2. Một người đã qua đời.

Grammar and Usage of Take a dirt nap

Các Dạng Của Động Từ

  • taken a dirt nap
  • takes a dirt nap
  • taking a dirt nap
  • took a dirt nap

Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Take a dirt nap

Tiếng lóng này có từ năm 1981. "Dirt" dùng để chỉ việc chôn cất người chết trong lòng đất, và "nap" được sử dụng như một cách nói giảm nói tránh cho cái chết.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
horse pill

1. Viên thuốc hoặc viên nén nào gây khó nuốt do kích thước lớn của nó

2. Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận

Example:

1. The vet gave my adorable puppy a horse pill and he spat it out immediately.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode