Take a dirt nap slang verb phrase
Chết và được chôn
We all take a dirt nap despite being rich or poor. - Tất cả chúng ta dù giàu hay nghèo rồi cũng chết.
Her mother took a dirt nap and we didn't even know it. - Mẹ cô ấy đã mất mà chúng tôi không hê hay biết.
Qua đời
1. Chết
2. Rời đi rất vội vã và bất ngờ
1.Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.
2. Một người đã qua đời.
Chết
Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này có từ năm 1981. "Dirt" dùng để chỉ việc chôn cất người chết trong lòng đất, và "nap" được sử dụng như một cách nói giảm nói tránh cho cái chết.
1. Viên thuốc hoặc viên nén nào gây khó nuốt do kích thước lớn của nó
2. Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận
1. The vet gave my adorable puppy a horse pill and he spat it out immediately.