Top up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "top up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-15 11:02

Meaning of Top up

Synonyms:

fill up

Top up phrasal verb informal

Thêm nhiều chất lỏng hơn vào một thùng chứa để làm cho nó đầy

Can you help me top up this bottle with water? - Bạn có thể giúp tôi đổ đầy nước vào chai này không?

Don't forget to top the sink up with water. - Nhớ đổ đầy nước vào chậu.

Thêm đồ uống vào ly hoặc cốc của ai đó sau khi họ đã uống một ít

Even though he started to get drunk, he still wanted me to top him up. - Dù đã bắt đầu say nhưng anh ấy vẫn muốn tôi rót thêm rượu cho anh ấy.

Thêm nhiều hơn vào một cái gì đó để đưa nó lên mức độ mong muốn

I need to top up my cell phone account. - Tớ cần nạp tiền điện thoại.

The bank will inform you to top up your bank account in order to avoid the charges. - Ngân hàng sẽ thông báo cho bạn để nạp thêm tiền vào tài khoản ngân hàng của bạn để tránh bị tính phí.

You can make both regular contributions and one-off lump sum payments in order to top up your workplace pension. - Bạn có thể đóng cả các khoản đóng góp thường xuyên và các khoản trả một lần để tích lũy lương hưu tại nơi làm việc của mình.

Other phrases about:

pink money

Dùng để chỉ sức mua của những người đồng tính

spondoolies

Tiền 

live pay check to pay check

Được sử dụng để mô tả một cá nhân tiêu hết số tiền họ kiếm được trước khi được trả vào lần tiếp theo

the check's in the mail

Thanh toán đang được chuyển đến hoặc sẽ sớm được gửi cho bạn.

have more money than sense

Lãng phí nhiều tiền của một cách dại dột.

Grammar and Usage of Top up

Các Dạng Của Động Từ

  • topped up
  • topping up
  • tops up
  • to top up

Động từ "top" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode