Top up phrasal verb informal
Thêm nhiều chất lỏng hơn vào một thùng chứa để làm cho nó đầy
Can you help me top up this bottle with water? - Bạn có thể giúp tôi đổ đầy nước vào chai này không?
Don't forget to top the sink up with water. - Nhớ đổ đầy nước vào chậu.
Thêm đồ uống vào ly hoặc cốc của ai đó sau khi họ đã uống một ít
Even though he started to get drunk, he still wanted me to top him up. - Dù đã bắt đầu say nhưng anh ấy vẫn muốn tôi rót thêm rượu cho anh ấy.
Thêm nhiều hơn vào một cái gì đó để đưa nó lên mức độ mong muốn
I need to top up my cell phone account. - Tớ cần nạp tiền điện thoại.
The bank will inform you to top up your bank account in order to avoid the charges. - Ngân hàng sẽ thông báo cho bạn để nạp thêm tiền vào tài khoản ngân hàng của bạn để tránh bị tính phí.
You can make both regular contributions and one-off lump sum payments in order to top up your workplace pension. - Bạn có thể đóng cả các khoản đóng góp thường xuyên và các khoản trả một lần để tích lũy lương hưu tại nơi làm việc của mình.
Dùng để chỉ sức mua của những người đồng tính
Tiền
Được sử dụng để mô tả một cá nhân tiêu hết số tiền họ kiếm được trước khi được trả vào lần tiếp theo
Thanh toán đang được chuyển đến hoặc sẽ sớm được gửi cho bạn.
Lãng phí nhiều tiền của một cách dại dột.
Động từ "top" nên được chia theo thì của nó.