Tear (someone or something) in half phrase
Làm cho ai đó đau đớn về tinh thần hoặc cảm xúc.
That my girlfriend gave me the cold shoulder and broke up with me tore me in half. - Việc bạn gái của tôi lạnh nhạt với tôi và chia tay với tôi đã khiến tôi rất đau lòng.
That snide remark John made is still tearing me in half. - Lời nhận xét cay độc mà John đưa ra vẫn đang khiến tôi thấy đau lòng.
Being unemployed and facing rejection, again and again, has torn Mary in half. - Thất nghiệp và đối mặt với sự từ chối, hết lần này đến lần khác, đã khiến Mary phải chịu đựng những nỗi đau về mặt tâm lý.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Được dùng để nói rằng một người đã khuất có thể sẽ rất tức giận hoặc buồn về điều ai đó đã làm
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm
Động từ "tear" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.