Tear (someone or something) in twain American British old-fashioned
Nếu bạn nói rằng bạn tear someone or something into twain, có nghĩa là bạn chia chúng thành hai phần tương đối bằng nhau.
Because there is only one cake, I have to tear it in twain to share with my sister. - Vì chỉ có duy nhất một chiếc bánh nên tôi phải xé làm đôi để chia cho chị gái.
James suggested tearing expenses of the travel in twain. - James đề nghị chia đôi các khoản chi phí khi đi du lịch.
Adam told me a story of a beast that could tear any living thing in twain, which scared the pants off me. - Adam kể cho tôi nghe câu chuyện về một con quái vật có thể xé đôi bất kỳ sinh vật sống nào, câu chuyện khiến tôi sợ phát khiếp.
Mô tả dịch vụ cắt cỏ giá rẻ, nhanh chóng cắt cỏ, làm sạch khu vực cắt và rời đi.
1.Làm ai đó bị thương hoặc làm cái gì đó rách rất nặng
2. Phê bình, chỉ trích ai đó rất gay gắt
Chính thức mở hoặc bắt đầu một điều gì đó, thường bằng cách cắt một dải băng nghi lễ
Chia, ngăn cách một khu vực hoặc nơi nào đó thành những phần khác nhau bằng cách xây tường hoặc tạo rào cản
1. Cắt sâu vào một bộ phận cơ thể
2. Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm
Động từ "tear" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him