Toss around phrasal verb
Một cái tên, danh từ, hoặc đại từ có thể được dùng giữa "toss" và "around" trong nghĩa thứ nhất và thứ hai.
Giới từ "about" có thể được thay thế cho "around".
Quăng hoặc ném ai đó hoặc vật gì đó qua lại hoặc từ vị trí này sang vị trí khác.
The children are tossing the ball around on the front yard. - Bọn trẻ đang tung hứng bóng qua lại trong sân trước.
Có một cuộc thảo luận bình thường, tự do về các khả năng hoặc ý tưởng mới với một nhóm người.
We've tossed the idea around for hours. - Chúng tôi đã thảo luận qua lại về ý tưởng trong nhiều giờ.
Team members are tossing around suggestions for improving the product quality. - Các thành viên đang bàn luận về những gợi ý để cải thiện chất lượng sản phẩm.
Đi lòng vòng không mục đích và không ngừng nghỉ từ nơi này sang nơi khác.
The kids always toss around in the kitchen without feeling tired. - Bọn trẻ luôn chạy lòng vòng trong bếp mà không thấy mệt.
Động từ "toss" nên được chia theo thì của nó.