Touch (one's) forelock phrase
Thể hiện sự tôn trọng quá mức đối với một người có địa vị cao
My colleages always touch the boss' forelock but I don't want to do so. - Đồng nghiệp của tôi luôn thể hiện sự tôn trọng quá mức cho sếp nhưng tôi không muốn làm vậy.
He has found it weird that everyone seemed to touch their forelock when speaking to him since he became the president. - Anh ấy đã thấy thật kỳ lạ khi mọi người dường như thể hiện quá nhiều sự tôn trong đối khi nói chuyện với anh ấy kể từ khi anh ấy trở thành tổng thống.
Động từ "touch" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ hành động kéo tóc quá trán thay vì cởi mũ để thể hiện sự tôn trọng.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.