Tough shit impolite rude slang
Đề cập đến tình huống mà bạn không biết cảm thông với vấn đề của ai đó.
Jane lost her job. Tough shit! That was the price she paid when she did not follow my recommendation. - Jane mất việc rồi. Khỉ thật! Đó là cái giá cô ấy phải trả vì không nghe lời tôi.
“Leo lost a lot of money on his investment." "Tough shit! He should have been more careful." - "Leo đã mất nhiều tiền vì khoản đầu tư của anh ta." "Khỉ thật! Lẽ ra anh ấy nên cẩn thận hơn mới phải."
“Someone just stole my motorcycle!” – “Oh well, tough shit! You have still insurance” - “Ai đó đã trộm xe máy của tao.” - “Ồ, khỉ thật. Mày vẫn còn có bảo hiểm cơ mà."
Cụm từ này chỉ cái gì đó hay ai đó trông hoặc nghe thật đáng thương và bất hạnh khiến bạn cảm thấy tiếc thương và tội cho họ.
Được dùng để bảo ai đó đi chỗ khác và đừng làm phiền bạn
Dùng để chỉ một người ngu ngốc hoặc đáng khinh
Dùng để diễn đạt rằng bạn nghĩ rằng ai đó vô lý hoặc quá đáng.
Nói khi điều gì đó tồi tệ lại bắt đầu xảy ra.
Here we go again! Lisa has just asked to borrow my new dress.