Trade off verb phrase
Được sử dụng khi bạn chấp nhận một thứ gì đó như một sự trao đổi để đổi lấy một thứ gì đó, đặc biệt là một phần của thỏa hiệp
I traded off power for freedom. - Tôi đã đánh đổi quyền lực để lấy tự do.
Do something alternately
My wife and I trade off picking up children. - Vợ tôi và tôi thay phiên nhau đón con.
Tranh luận với ai đó
Hủy hoại thứ này vì thứ khác.
Một lợi ích đổi lấy một lợi ích khác.
Trong gia đình, bố và mẹ tôi có vai trò trách nhiệm như nhau vì vậy họ thay thế nhau để giảm bớt gánh nặng.
Thay thế cho một ai đó hoặc một cái gì đó, nhưng chất lượng thấp hơn.
Động từ "trade" nên được chia theo thì của nó.