Tread a thin line between (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tread a thin line between (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-31 10:12

Meaning of Tread a thin line between (something)

Synonyms:

walk/tread a fine/thin line , walk a fine line between (something) , walk a thin line

Tread a thin line between (something) American verb phrase informal

Định hướng hoặc tìm ra thế dung hòa giữa hai bên, vị trí hoặc cách tiếp cận đối với một thứ gì đó, đặc biệt là khi cố gắng tránh một trong số chúng.

You should tread a thin line between joking and being offensive because you crossed that line. - Mày nên biết cân bằng ranh giới giữa việc trêu đùa và bị xúc phạm bởi vì mày đã vượt quá làn ranh giới đó.

It seems that Peter treads a thin line between success and failure. - Có vẻ như Peter đang ở trong tình thế mong manh giữa sự thành công và thất bại.

The government is treading a thin line between resolving the crisis peacefully and giving in to terrorism. - Chính phủ đang lâm vào tình thế chênh vênh giữa việc giải quyết cơn khủng hoảng một cách hòa bình và nhượng bộ cho khủng bố.

Other phrases about:

a happy medium

Một cách hành động hoặc suy nghĩ đạt được sự cân bằng lành mạnh giữa hai thái cực.

moderation in all things

Không làm quá nhiều hoặc quá ít trong bất cứ điều gì.

Balance of power

Phân bổ quyền lực công bằng giữa tất cả các bên liên quan.

the honours are even

Được sử dụng khi hai đối thủ hoặc đội trong một cuộc thi hoặc trò chơi có cùng số điểm và không bên nào là người chiến thắng

keep (one's) feet

Giữ thăng bằng

Grammar and Usage of Tread a thin line between (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to tread a thin line between (something)
  • treads a thin line between (something)
  • treading a thin line between (something)
  • treaded a thin line between (something)

Động từ "tread" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Example: I am not going to tell Ann her father's death; she would very upset if she knew because what the eye doesn't see ,the heart doesn't grieve over.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode