Trim (one's) sails In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "trim (one's) sails", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-07 03:12

Meaning of Trim (one's) sails

Synonyms:

tighten one's belt, to

Trim (one's) sails phrase

Cắt tỉa buồm của thuyền có nghĩa là chỉ cần điều chỉnh chúng sao cho tận dụng được các điều kiện gió hiện tại.

Thích nghi với một tình huống mới.

 

It's amazing how soon you trim your sails. - Thật ngạc nhiên là bạn đã sớm thích nghi với cuộc sống nơi đây.

Despite just starting working here yesterday, he has quickly trimmed his sails and felt comfortable working in this environment. - Mặc dù mới bắt đầu làm việc ở đây ngày hôm qua, nhưng anh ấy đã nhanh chóng thích nghi và cảm thấy thoải mái khi làm việc trong môi trường này.

Giảm, hạn chế hoặc giới hạn chi tiêu của một người.
 

Tôi khá chắc chắn rằng con trai tôi sẽ giảm bớt chi tiêu trong học kỳ này vì chúng tôi quyết định cho nó một khoản phụ cấp nhỏ hơn. - I'm pretty sure my son will be trimming his sails this semester since we decided to give him a smaller allowance.

Chúng tôi phải cắt giảm chi tiêu, khi bố tôi, trụ cột của gia đình, mất việc. - We had to trim our sails when my father, the breadwinner of the family,  lost his job.

Other phrases about:

stretch (one's) legs according to the coverlet

Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó

redress the balance

Làm cho một tình huống trở nên công bằng

familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

freedom of/room for manoeuvre
Khả năng hoặc cơ hội để thay đổi điều gì đó
get in(to) the swing of it/things

Được sử dụng để nói rằng một người bắt đầu hiểu, thích thú và tham gia vào một hoạt động

Grammar and Usage of Trim (one's) sails

Các Dạng Của Động Từ

  • trimmed (one's) sails
  • trimming (one's) sails

Động từ "trim" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Trim (one's) sails

Cụm từ này ban đầu ám chỉ việc điều chỉnh cánh buồm của một con tàu, nhưng nó đã được chuyển sang việc của con người vào khoảng năm 1800 hoặc lâu hơn. Tuy nhiên, nó có thể lỗi thời ngày nay.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
in the Q-zone

Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q

Example:

She is in the Q-zone due to massive blood loss.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode