Troubled (oneself) (to do something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "troubled (oneself) (to do something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-09-14 05:09

Meaning of Troubled (oneself) (to do something) (redirected from trouble (oneself) (to do something) )

Trouble (oneself) (to do something) spoken verb phrase

Cụm từ này thường được dùng ở thể phủ định để lịch sự nói với ai đó rằng bạn không cần giúp đỡ.

Làm một việc giúp ích cho ai đó.

A: "Hey there! Do you need a hand?" B: "Don't trouble yourself, mate. This is nothing. I can handle it." - A: "Này đằng đó! Cậu có cần tôi giúp không?" B: "Đừng bận tâm, anh bạn. Cái này có là gì đâu. Tôi lo được mà."

Marie was so tired that she didn't even trouble herself to get changed when she got home. - Marie mệt đến nỗi cô không thèm bận tâm thay đồ khi về đến nhà.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Grammar and Usage of Trouble (oneself) (to do something)

Các Dạng Của Động Từ

  • troubles (oneself) (to do something)
  • troubling (oneself) (to do something)
  • troubled (oneself) (to do something)
Động từ "trouble" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
Example: He is the long pole in the tent. He has never met deadlines and always makes other people wait.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode