Trouble (oneself) (to do something) spoken verb phrase
Cụm từ này thường được dùng ở thể phủ định để lịch sự nói với ai đó rằng bạn không cần giúp đỡ.
Làm một việc giúp ích cho ai đó.
A: "Hey there! Do you need a hand?" B: "Don't trouble yourself, mate. This is nothing. I can handle it." - A: "Này đằng đó! Cậu có cần tôi giúp không?" B: "Đừng bận tâm, anh bạn. Cái này có là gì đâu. Tôi lo được mà."
Marie was so tired that she didn't even trouble herself to get changed when she got home. - Marie mệt đến nỗi cô không thèm bận tâm thay đồ khi về đến nhà.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời