Try (one's) luck American verb phrase
Cố gắng thành công hoặc đạt được một điều gì đó mặc dù có chút rủi ro trong đó
He's trying his luck at starting his business. - Anh ấy đang thử vận may vào việc bắt đầu kinh doanh.
Some people try their luck at investing their money in stock. - Một số người thử vận may với việc đầu tư tiền vào cổ phiếu.
Fred went to casino to try his luck. - Fred đã đến sòng bạc để thử vận may.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.
Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)
Dựa vào suy đoán và may mắn
Động từ "try" nên được chia theo thì của nó.