Turn on a sixpence In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "turn on a sixpence", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-25 10:10

Meaning of Turn on a sixpence

Synonyms:

turn on a dime

Turn on a sixpence bare infinitive idiom

bare infinitive

Chuyển hướng nhanh chóng ở khu vực chật hẹp

I want to buy an electric motorbike because it is environmentally-friendly and it can turn on a sixpence in rush hour. - Tôi muốn mua xe máy điện vì nó vừa thân thiện với môi trường, vừa có thể quay xe nhanh vào giờ cao điểm.

After replacing brakes and wheels, my car turned on a sixpence on a narrow street corner. - Sau khi thay phanh và vô lăng, xe tôi đã quẹo xe nhanh chóng ở góc phố hẹp.

Because the robber turned on a sixpence, it was too difficult for the police to catch up. - Bởi vì tên trộm chuyển hướng nhanh nên cảnh sát rất khó đuổi kịp.

Đột ngột thay đổi ý kiến hoặc hành vi.

Peter is a shy boy, but his behaviour can turn on a sixpence if he meets his best friend. - Peter là một chàng trai hay ngại ngùng nhưng cách cư xử của anh ấy có thể thay đổi nhanh chóng nếu anh ấy gặp đứa bạn thân.

Other phrases about:

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

Make a Beeline for (someone, something)

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

tear round

Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.

Grammar and Usage of Turn on a sixpence

Các Dạng Của Động Từ

  • turned on a sixpence
  • turning on a sixpence
  • turns on a sixpence
  • to turn on a sixpence

Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to come unglued
thất bại hoặc cực kì tức giận, buồn bã
Example: She came unglued when she heard her most well-prepared presentation had a low score. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode