Turn on a sixpence bare infinitive idiom
Chuyển hướng nhanh chóng ở khu vực chật hẹp
I want to buy an electric motorbike because it is environmentally-friendly and it can turn on a sixpence in rush hour. - Tôi muốn mua xe máy điện vì nó vừa thân thiện với môi trường, vừa có thể quay xe nhanh vào giờ cao điểm.
After replacing brakes and wheels, my car turned on a sixpence on a narrow street corner. - Sau khi thay phanh và vô lăng, xe tôi đã quẹo xe nhanh chóng ở góc phố hẹp.
Because the robber turned on a sixpence, it was too difficult for the police to catch up. - Bởi vì tên trộm chuyển hướng nhanh nên cảnh sát rất khó đuổi kịp.
Đột ngột thay đổi ý kiến hoặc hành vi.
Peter is a shy boy, but his behaviour can turn on a sixpence if he meets his best friend. - Peter là một chàng trai hay ngại ngùng nhưng cách cư xử của anh ấy có thể thay đổi nhanh chóng nếu anh ấy gặp đứa bạn thân.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.
Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.