Turn (one's) hand to (something) American phrasal verb
Có thể làm tốt việc gì đó mới lạ mặc dù không có kinh nghiệm về nó
He is so talented that he can turn his hand to anything. - Anh ấy quá tài giỏi đến nổi anh ấy có thể làm tốt mọi thứ ngay khi chưa có kinh nghiệm.
My favourite singer has now turned her hand to acting. - Ca sĩ mà tớ hâm mộ đã vừa chuyển sang đóng phim.
Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.