Turn the Other Cheek In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Turn the Other Cheek", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-07-16 03:07

Meaning of Turn the Other Cheek

Synonyms:

A bad compromise is better than a good lawsuit

Turn the Other Cheek adverb phrase

Kiềm chế bản thân không trả đũa người làm tổn thương, xúc phạm hoặc làm hại mình

Even though the passenger was rude, the flight attendant still tried to be nice and turn the other cheek to him until the flight safely touched down. - Mặc cho hành khách cư xử thô lỗ, nữ tiếp viên vẫn cố tỏ ra lịch sự và nhẫn nhịn cho đến khi máy bay hạ cánh an toàn.

He is the one that would never turn the other cheek but throw the other fist. - Anh ta là kiểu người sẽ không bao giờ nhẫn nhịn mà sẽ giải quyết mọi chuyện bằng nắm đấm.

Other phrases about:

It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

birds in their little nests agree

Những người ở cùng một nhà nên cố gắng đối xử thân thiện với nhau.

the battle lines are drawn

Được dùng để chỉ ra các nhóm người đối lập được phân biệt rõ ràng và sẵn sàng bắt đầu đấu tranh hoặc tranh cãi với nhau
 

blazing row

Một trận tranh cãi nảy lửa

Grammar and Usage of Turn the Other Cheek

Các Dạng Của Động Từ

  • turned the other cheek
  • Turning the other cheek
  • turns the other cheek

Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Turn the Other Cheek

Cụm từ bắt nguồn từ lời dạy của Chúa Giê-su dành cho các môn đồ của Ngài trong Kinh thánh: "Nếu ai tát vào má bên phải của bạn, hãy đưa cho họ luôn má bên trái". Trong đó, Ngài đề cao sự phi bạo lực và sự tha thứ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

Example:

The team is not going to throw in the towel just because they lost one game.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode