Turn the Other Cheek adverb phrase
Kiềm chế bản thân không trả đũa người làm tổn thương, xúc phạm hoặc làm hại mình
Even though the passenger was rude, the flight attendant still tried to be nice and turn the other cheek to him until the flight safely touched down. - Mặc cho hành khách cư xử thô lỗ, nữ tiếp viên vẫn cố tỏ ra lịch sự và nhẫn nhịn cho đến khi máy bay hạ cánh an toàn.
He is the one that would never turn the other cheek but throw the other fist. - Anh ta là kiểu người sẽ không bao giờ nhẫn nhịn mà sẽ giải quyết mọi chuyện bằng nắm đấm.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Những người ở cùng một nhà nên cố gắng đối xử thân thiện với nhau.
Được dùng để chỉ ra các nhóm người đối lập được phân biệt rõ ràng và sẵn sàng bắt đầu đấu tranh hoặc tranh cãi với nhau
Một trận tranh cãi nảy lửa
Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ bắt nguồn từ lời dạy của Chúa Giê-su dành cho các môn đồ của Ngài trong Kinh thánh: "Nếu ai tát vào má bên phải của bạn, hãy đưa cho họ luôn má bên trái". Trong đó, Ngài đề cao sự phi bạo lực và sự tha thứ.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
The team is not going to throw in the towel just because they lost one game.