Turn up the heat (on someone or something) spoken language verb phrase
Dùng để mô tả hành động thúc ép ai đó làm điều gì đó.
We need to turn up the heat on him to make him study harder. - Chúng ta cần gây sức ép cho cậu ấy để khiến cậu ấy học tập chăm chỉ hơn.
Let's turn up the heat so that the stubborn suspect will say something. - Hãy gây sức ép để tên nghi phạm cứng đầu đó khai ra điều gì đó đi.
The police turned up the heat on drunken drivers. - Cảnh sát đã có các biện pháp gắt gao hơn đối với các tài xế say rượu khi lái xe.
Bắt đầu làm điều gì đó một cách quyết tâm hoặc chuyên sâu hơn.
The company turned the heat up with its expansion into the Asia market. - Công ty đã tăng sức chơi trong ngành với việc mở rộng sang thị trường Châu Á.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt
Đối mặt với tình huống căng thẳng, bị áp lực
1. Được dùng để bảo ai đó thôi làm bạn bực mình thêm khi bạn đã đang tức giận, khó chịu hay bực mình
2. Được dùng để bảo ai đó dừng việc thuyết phục hay ép bạn làm điều gì đó
Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hiệu quả khi họ cảm thấy áp lực.
Động từ nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!