Turn (something) inside out informal verb phrase
Cụm từ "inside out" có thể thay bằng cụm từ "upside down."
Lộn mặt trái của một vật gì đó ra ngoài.
A: "You hid my key, didn't you? Turn your pockets inside out." B: "No, I didn't. See, nothing here." - A: "Cậu giấu chìa khóa của tớ đúng không? Lộn trái túi ra xem nào." B: "Tớ không có. Coi nè, có cái gì đâu."
Lật tung cả một nơi khi một người đang tìm kiếm một thứ gì đó.
John turned the place inside out just to find his notebook. - John lật tung nơi này lên chỉ để tìm cuốn sổ tay.
Khiến một cái gì đó thay đổi hoàn toàn.
Breaking up with Jenny has turned John's world inside out. Now, he's a completely different guy. - Chia tay với Jenny đã khiến mọi thứ thay đổi với John. Giờ anh ấy là một chàng trai hoàn toàn khác.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn
Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.
Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó
Thay đổi một tình huống để phù hợp với mong muốn hoặc nhu cầu của một người
Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.