To turn a blind eye/deaf ear American informal verb phrase
Cố tình phớt lờ những điều người khác nói, phàn nàn hoặc yêu cầu, hoặc điều gì đó sai trái
I turned a deaf ear to her complaint. - Tôi đã lờ đi lời phàn nàn của cô ấy.
I know he lies to me many times, but I still turn a blind eye and wait for him to tell the truth. - Tôi biết anh nói dối tôi nhiều lần, nhưng tôi vẫn nhắm mắt làm ngơ và chờ anh ta nói ra sự thật.
Rosie knows her boss' illegal behaviors, but she decided to turn a blind eye. - Rosie biết những hành vi phạm pháp của sếp cô ấy nhưng cô ấy đã chọn cách phớt lờ.
You shouldn't have turned a deaf ear to his warning. - Bạn đáng lẽ không nên phớt lờ lời cảnh báo của anh ấy.
Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này đề cập đến Đô đốc Horatio Nelson (1758–1805), người đã nâng kính viễn vọng lên khỏi con mắt mù của mình trong Trận chiến Copenhagen (1801), do đó ông ấy không nhìn thấy dấu hiệu của cấp trên của mình. Bên cạnh đó còn có một phiên bản khác là "turn a Nelson eye".