Turn/twist the knife British informal verb phrase
Nếu bạn "turn/twist the knife", bạn cố tình làm những tổn thương, đau khổ của ai đó càng trở nên tệ hơn.
He has just been fired by his boss, and his girlfriend has turned the knife by breaking up with him. - Anh ta vừa mới bị sếp sa thải, và bạn gái anh ấy đã xoáy thêm vào vết thương bằng cách chia tay với anh ta.
I was given a bad grade and my friends twisted the knife by telling my parents about it. - Tôi bị ăn điểm kém và bạn bè tôi còn sát muối vào vết thương bằng cách kể bố mẹ tôi về chuyện này.
He is boasting about getting into Yale which will twist the knife if others are rejected. - Anh ta đang khoe khoang về việc được nhận vào Yale, điều sẽ xoáy dao vào vết thương của người khác nếu họ bị từ chối.
Động từ "turn" và "twist" nên được chia theo thì của chúng.
Xuất phát từ thực tế là hành động xoáy dao theo đúng nghĩa đen của người vừa bị đâm sẽ khiến vết thương càng rộng và càng đau hơn.
Người giàu và người nghèo
The government has made a great effort to narrow the gap between the haves and have nots.