Under pressure phrase
(Nói về chất khí hoặc chất lỏng) được giữ trong một bình chứa hoặc một không gian hạn chế có áp suất cao hơn bên ngoài.
The water in this pipe is under intense pressure. I'm afraid the pipe will break. - Nước trong đường ống này chịu áp lực mạnh. Tôi sợ đường ống sẽ bị vỡ.
Air compressed into a smaller size and kept under pressure is called compressed air. - Không khí được nén thành một kích thước nhỏ hơn và được giữ dưới áp suất được gọi là khí nén.
Bị ép buộc hoặc buộc phải thực hiện một hành động nào đó.
The government is coming under pressure to pass a new law. - Chính phủ đang bị ép buộc phải thông qua luật mới.
She is under pressure to marry the man she doesn't love to rescue her father. - Cô bị buộc áp phải kết hôn với người đàn ông mà cô không yêu để giải cứu cha mình.
(Khi nào) Chịu rất nhiều căng thẳng.
What sets apart people like pro athletes from the rest of us is the ability to perform under pressure. - Điều làm nên sự khác biệt giữa những người như vận động viên chuyên nghiệp so với phần còn lại của chúng ta là khả năng tiếp tục thể hiện dưới áp lực.
As an employer, I really value employees who are able to work well under pressure. - Là một nhà tuyển dụng, tôi thực sự đánh giá cao những nhân viên có khả năng làm việc tốt dưới áp lực.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Người ta thường ghi nhớ những điều xấu mà người khác làm nhưng họ rất dễ dàng quên đi hoặc vứt bỏ những điều tốt đẹp của người khác.