Underdog noun
Một người hoặc một nhóm yếu hơn, hoặc có ít quyền lực, tiền bạc, v.v. hơn những người còn lại.
My sympathy was always for the underdog in society. - Tôi luôn cảm thông cho những kẻ yếu thế trong xã hội
We are willing to help the underdog. - Chúng tôi sẵn lòng giúp đỡ những người yếu thế.
As usual, not many people were cheering for the underdog. - Như thường thì không có nhiều người cổ vũ cho đội cửa dưới.
I hate the fact that I am the underdog. - Tôi ghét sự thật rằng tôi là kẻ thua cuộc.
1. Người mà bị khinh thường.
2. Rất tệ
Không được khỏe mạnh, mạnh mẽ, v.v. như trước đây
Không thể tốt như người hoặc vật khác
Một người hoặc vật được coi là kém cỏi hoặc thấp kém hơn những người hoặc vật khác cùng loại, cùng nhóm.
1. Kiểm soát hoặc cai quản bởi một ai đó hoặc một cái gì đó khác.
2. Ít quan trọng, quyền lực hoặc quyền hạn hơn người khác.
3. Làm cho ai đó, cái gì hoặc bản thân trở nên phụ thuộc vào một ai đó hoặc cái gì khác.
4. Làm cho ai, điều gì hoặc bản thân trở nên kém quan trọng hơn, kém hơn hoặc thứ yếu hơn so với ai đó hoặc điều gì đó khác.
Từ này có nguồn gốc từ các cuộc thi chọi chó ở giữa thế kỷ 18, trong đó “under” để chỉ con chó thua cuộc, và “top” chỉ con chó thắng cuộc.