Unite with (someone or something) phrasal verb verb phrase
Cụm từ này mang nghĩa: tham gia hoặc hợp nhất với một điều hoặc người nào đó.
Because this is the final assignment of this subject, group A will unite with group B to handle it, ok? And remember it must be handed in at the end of this month. - Vì đây là bài tập cuối cùng của môn này, nên nhóm A sẽ cùng hợp tác với nhóm B để hoàn thành, được chứ? Và nhớ là bài tập sẽ phải được nộp vào cuối tháng này.
I had to unite with my sister to revenge the dull neighbor when he kicked our dog. - Tôi và em gái đã phải liên minh lại với nhau để trả đũa thằng cha hàng xóm ngu ngốc khi hắn ta dám đá con chó của chúng tôi.
Cụm này còn có nghĩa: tham gia hoặc hợp nhất hai hoặc nhiều thứ/người với nhau.
Thông thường sẽ có danh từ hoặc đại từ giữa "between" và "with" trong cách sử dụng này.
The main aim of our project is to unite inventors with the young who desires to begin a start-up in this industry. - Mục tiêu chính của dự án chúng tôi chính là gắn kết giữa các nhà đầu tư đến với các bạn trẻ có khao khát khởi nghiệp trong ngành công nghiệp này.
LinkedIn is a powerful and convenient website which unites Corporations having recruitment needs with individuals looking for a job. - LinkedIn là một trang web quyền năng và tiện ích giúp liên kết các Tập đoàn có nhu cầu tuyển dụng với các cá nhân đang tìm việc làm.
Cụm động từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.