Use (one's) noodle old-fashioned informal slang verb phrase
Sử dụng trí thông minh của chính mình
A:"I can't solve this Math problem." B:"It's not tough. Use your noodle!" - A:"Tôi không giải được bài toán này." B:"Nó không khó đâu. Một lần thôi, dùng não đi!"
You should use your noodle to find a solution to this problem. - Bạn nên dùng trí thông minh của mình để tìm giải pháp cho vấn đề này.
Dùng để mô tả một người thông minh hoặc lanh lợi
Một người trẻ tuổi rất thông minh và thành công.
Người thông mình hoặc khôn ngoan thường có suy nghĩ hoặc ý tưởng giống nhau.
1. (Nghĩa đen) Rất sắc bén.
2. Rất thông minh.
Một ý tưởng thông minh.
Động từ "use" nên được chia theo thì của nó.
"Noodle" có nghĩa là đầu người từ giữa thế kỷ 18. Nguồn gốc của từ này không được biết chắc chắn, nhưng có khả năng nó xuất phát từ từ 'gật đầu' ban đầu có nghĩa là 'phía sau đầu' vào thế kỷ 15 và sau đó trở thành một từ ngữ hài hước chỉ 'đầu' trong Thế kỷ 16. Nhưng "noodle" như chúng ta sử dụng nó theo nghĩa bóng ngày nay không chỉ có nghĩa là cái đầu về mặt thể chất, mà là trí thông minh, bộ não, tâm trí, trí tuệ, chỉ xuất hiện trong thế kỷ 20
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.