Vaccinated with a gramophone needle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "vaccinated with a gramophone needle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-02-20 10:02

Meaning of Vaccinated with a gramophone needle

Vaccinated with a gramophone needle spoken language

Dùng để chỉ người nói không ngừng nghỉ.

Wow, that guy has been talking for half an hour. Do you think he's vaccinated with a gramophone needle? - Chà, gã đó đã nói chuyện được nửa tiếng rồi đó. Anh có nghĩ rằng anh ta thuộc kiểu nói không biết điểm dừng không?

I know that I'm vaccinated with a gramophone needle. I just can stop myself from doing it. - Tôi biết là tôi thuộc kiểu nói chuyện không biết điểm dừng. Biết rõ như vậy nhưng tôi không biết sao để kiểm soát bản thân mình.

If only Ross knew that he's vaccinated with a gramophone needle. He's so annoying now. - Giá mà Ross biết anh ấy cứ nói chuyện luyên thuyên nãy giờ. Giờ tôi khó chịu anh ấy thật đấy.

Have anyone told you that you're vaccinated with a gramophone needle? I am sick of listening to you. - Có ai nói với cậu rằng cậu là kiểu người nói chuyện không biết ngừng nghỉ chưa? Tôi phát ngán khi phải nghe cậu nói rồi đấy.

Other phrases about:

talk (one's) pants off

Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.

ratchet mouth

Nói về một người nói liên tục.
 

talk until (one) is blue in the face

Được dùng để chỉ nỗ lực giải thích hay nói về điều gì lặp đi lặp lại nhưng người khác không nghe theo hoặc không thay đổi được quan điểm người khác; nói mỏi mồm

I don't want to sound like a busybody, but
Được dùng để đưa ra ý kiến hay lời đề nghị
 
talk (one's) arm(s) off

Nói quá nhiều khiến người nghe trở nên kiệt sức hoặc chán nản

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

Example:

I knew I would regret after I did that but I had no other choice. Drastic times call for drastic measures!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode