Vaccinated with a gramophone needle spoken language
Dùng để chỉ người nói không ngừng nghỉ.
Wow, that guy has been talking for half an hour. Do you think he's vaccinated with a gramophone needle? - Chà, gã đó đã nói chuyện được nửa tiếng rồi đó. Anh có nghĩ rằng anh ta thuộc kiểu nói không biết điểm dừng không?
I know that I'm vaccinated with a gramophone needle. I just can stop myself from doing it. - Tôi biết là tôi thuộc kiểu nói chuyện không biết điểm dừng. Biết rõ như vậy nhưng tôi không biết sao để kiểm soát bản thân mình.
If only Ross knew that he's vaccinated with a gramophone needle. He's so annoying now. - Giá mà Ross biết anh ấy cứ nói chuyện luyên thuyên nãy giờ. Giờ tôi khó chịu anh ấy thật đấy.
Have anyone told you that you're vaccinated with a gramophone needle? I am sick of listening to you. - Có ai nói với cậu rằng cậu là kiểu người nói chuyện không biết ngừng nghỉ chưa? Tôi phát ngán khi phải nghe cậu nói rồi đấy.
Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.
Nói về một người nói liên tục.
Được dùng để chỉ nỗ lực giải thích hay nói về điều gì lặp đi lặp lại nhưng người khác không nghe theo hoặc không thay đổi được quan điểm người khác; nói mỏi mồm
Nói quá nhiều khiến người nghe trở nên kiệt sức hoặc chán nản
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
I knew I would regret after I did that but I had no other choice. Drastic times call for drastic measures!