Vajayjay slang
Âm đạo hoặc bộ phận sinh dục của phụ nữ.
It was my mom who taught me how to wash my vajayjay properly. - Chính mẹ tôi là người đã dạy tôi cách rửa âm đạo đúng cách.
Whenever I have my period, my vajayjay hurts. - Bất cứ khi nào tôi có kinh, âm đạo của tôi đều bị đau.
Last night, I talked dirty to my girlfriend, and she sent me pictures of her vajayjay! - Tối qua, tôi đã nói chuyện gợi tình với bạn gái của mình, và cô ấy đã gửi cho tôi những bức ảnh về âm đạo của cô ấy!
(Chỉ đàn ông) Có bộ phận sinh dục lớn
Âm đạo
Kích dụng bằng cách liếm bộ phận sinh dục.
Tiếng lóng này xuất hiện vào đầu thế kỷ 21. Nó đã được phổ biến sau khi được sử dụng trong một tập năm 2006 của chương trình truyền hình Grey's Anatomy, mà các nhà biên kịch đã chọn nó do sự phản đối của các nhà kiểm duyệt đối với nhiều trường hợp của từ "vagina".
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.