Disappear, vanish, etc. into thin air verb phrase
Biến mất một cách đột ngột hoặc bí ẩn
I remember clearly I just put the pen here, but now it vanishes in the thin air. - Tôi nhớ rõ mình vừa đặt cây bút ở đây, nhưng giờ nó bốc hơi đâu mất rồi.
He vanished in the thin air. Even his parents also don't know where he is now. - Anh ta đã biến mất một cách bí ẩn. Ngay cả bố mẹ anh ta cũng không biết hiện tại anh ta đang ở đâu.
The flight vanished in the thin air when flying across the Pacific ocean. - Chiếc máy bay đã mất tích một cách bí ẩn khi bay qua Thái Bình Dương.
They are looking for some people who vanished in the thin air when going into that dark forest. - Họ đang tìm kiếm một số người đã biến mất một cách bí ẩn khi đi vào khu rừng tối tăm đó.
Cư xử theo cách không gây chú ý; biến mất hoặc lui về ở ẩn.
Rời khỏi một nơi bí mật và vội vã
Tự làm cho chính mình khó bị tìm thấy để tránh điều gì ví dụ như rắc rối
1. Được sử dụng để chỉ rằng một vật gì đó sẽ không có sẵn trong thời gian tới hoặc sẽ được bán đi.
2. Được sử dụng để mô tả một thứ gì đó dần dần biến mất khỏi tầm mắt.
Bỏ đi hoặc biến mất đột ngột hoặc không báo trước, đặc biệt là để tránh làm điều gì.
Động từ "disappear" hay "vanish" nên được chia theo thì của nó.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.