Vent my spleen British informal verb phrase
Đôi khi, Give someone a vent được dùng thay thế với ý nghĩa tương tự
I just sat there and listened to them give me a vent for about an hour just beacuse of a tiny mistake./Tôi chỉ ngồi đó và nghe họ nói chửi tôi trong khoảng một giờ chỉ vì một lỗi nhỏ xíu.
Mom is venting her spleen to me due to what we did to the kitchen. - Mẹ đang mắng xối xả tôi về việc tôi làm với nhà bếp của mẹ.
My dad has vented his spleen over me when he found out we went home late last night. - Bố tôi đã mắng tôi khi biết chúng tôi về nhà muộn tối hôm qua.
I keeps venting my spleen to my younger sibling because he gets me on nerve. - Tôi liên tục giáng cơn thịnh nộ vào em trai vì nó làm tôi phát cáu.
Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
Cố ý khiêu khích ai đó tức giận
Dùng để bày tỏ sự khó chịu
Động từ " vent" cần được chia đúng thì.
Lá lách là một cơ quan trong cơ thể gần dạ dày. Trong y học châu Âu từ thời Trung cổ cho đến thế kỷ 19, lá lách được cho là nguồn gốc của "chất dịch" gây ra cảm xúc tức giận. Do đó, người ta có thể xua tan cơn giận bằng cách "thông hơi lá lách"
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.