Vote down phrasal verb spoken language
Được sử dụng để mô tả hành động bỏ phiếu chống lại ai đó hoặc điều gì đó.
The new law was voted down. - Luật mới đã bị bỏ phiếu bác bỏ.
Behave appropriately or we will vote you down. - Cư xử phù hợp vào, nếu không chúng tôi sẽ bỏ phiếu chống lại anh đó.
Most of the board vote him down. - Hầu hết hội đồng đều bỏ phiếu chống lại anh ta.
His proposal was voted down for the lack of practicality. - Đề xuất của anh đã bị bỏ phiếu chống vì thiếu tính thực tế.
Chắc chắn là không
Công khai đốt mô hình của người mà bạn ghét
Từ chối chấp nhận hoặc xem xét điều gì đó mà một người đã tuyên bố hoặc làm theo một cách có vẻ thô lỗ và không thân thiện.
Bày tỏ sự không hài lòng hoặc giận dữ, thường được sử dụng khi một người từ chối làm hoặc chấp nhận điều gì đó.
Nếu bạn nói rằng bạn take exception to something, có nghĩa là bạn phản đối mạnh mẽ điều gì đó.
Động từ "vote" nên được chia theo thì của nó.
Làm việc gì dựa vào cảm xúc của mình hơn là dựa vào lý trí
I can't believe that Tom beat his classmate. He's always the one who let his heart rule his head.