Vote with (one's) feet phrase slang figurative common
Thể hiện sự không hài lòng bằng cách rời khỏi tổ chức hoặc ngừng hỗ trợ, sử dụng hoặc mua cái gì đó.
If shoppers don't like the new market, they'll vote with their feet and go elsewhere. - Nếu những người mua sắm không thích khu chợ mới thì họ sẽ tẩy chay nó và đi mua hàng ở nơi khác.
Because the company polluted the environment, many customers voted with their feet and stopped purchasing their products. - Do công ty gây ô nhiễm môi trường nên nhiều khách hàng đã tẩy chay và ngừng mua hàng của họ.
This airline did not compensate the victims of the air crash, so most of people decided to vote with their feet. - Hãng hàng không này đã không đền bù cho các nạn nhân bị tai nạn máy bay nên hầu hết người dân quyết định ngừng sử dụng dịch vụ của hãng bay này.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Điều mà một người cảm thấy dễ chịu, thú vị hoặc có lợi lại có thể là điều người khác ghét.
Không thích ngoại hình hoặc cách cư xử.
Tiếp tục giận dữ và không tha thứ cho ai đó
Được sử dụng khi một người rất không thích hoặc không thể chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó.
Động từ "vote" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được dùng từ giữa những năm 1900.