Wag one’s chin verb phrase
Danh từ "chin" có thể thay bằng từ "tongue."
Nói huyên thiên.
Kara has been wagging her chin with her friends for hours. - Kara ngồi tám chuyện với bạn bè từ nãy giờ.
If Peter gets to know you, he will wag his chin nonstop. - Nếu mà Peter chơi quen với cậu rồi ấy, thì cậu ta sẽ lảm nhảm cả ngày cho xem.
Sử dụng, làm hoặc nói điều gì đó thường xuyên khiến mọi người cảm thấy nhàm chán với nó
Nói liên tục về những điều ngớ ngẩn hoặc không quan trọng
Nói rất nhiều về những thứ không quan trọng
1. Được sử dụng như tiếng lóng có vần điệu với từ "pipe" - điếu thuốc
2. Được sử dụng để cuộc nói chuyện vô nghĩa hoặc ngu ngốc
3. Dùng để chỉ tình huống một cô gái đang trong kỳ kinh nguyệt và lau giấy vệ sinh và để lại vết đỏ trông giống như màu quả cherry.
Nói ba láp hoặc nói huyên thuyên; nói vu vơ, rỗng tuếch.
Động từ "wag" nên được chia theo thì của nó.
Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn
If you wear high heels for a long walk you're asking for trouble.