Wait for (one's) ship to come in phrase figurative
Cụm từ có khi được diễn đạt là “When my ship comes in”
Trông chờ sự giàu có hoặc thành công của một người đến
I’m not being a stuntman just for fun. I’m waiting for my ship to come in. - Tôi không làm diễn viên đóng thế cho vui đâu. Rồi thời của tôi sẽ đến.
Don’t wait for your ship to come in, swim out to meet it (A book by Gary W. Wood) - Đừng ngồi chờ vận may đến, hãy đứng dậy và đi tìm nó (Một tựa sách của Gary W. Wood)
They escaped from the war-stricken country and waited for their ship to come in. - Họ quyết định trốn khỏi đất nước loạn lạc đó và mong chờ một tương lai tốt đẹp hơn.
Ai đó sẽ thành công.
A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Động từ "wait" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ đến việc các con thuyền buôn ở thế kỷ thứ mười sáu trở về nhà, chở đầy hàng hóa phong phú và làm giàu cho chủ của mình. Shakespeare đề cập đến những con tàu như vậy trong The Merchant of Venice.
Những lời cuối cùng của Vua George V.