Wait on one hand and foot phrase
Quan tâm và chăm sóc mọi nhu cầu của ai đó, đặc biệt là khi điều này được coi là không hợp lý.
That rich kid always has servants waiting on him hand and foot. - Thằng nhóc nhà giàu đó luôn có người hầu làm mọi thứ cho nó.
That his parents wait on him hand and foot has spoiled him. - Việc cha mẹ anh ta làm mọi thứ cho anh ta đã làm hư hỏng anh ta.
As an independent person, Mary is awkward with people waiting on her hand and foot. - Là một người độc lập, Mary rất khó xử với những người làm mọi thứ cho cô ấy.
Động từ "wait" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ nửa đầu những năm 1300.