Wait your turn phrase
Chờ cho đến khi đến cơ hội của bạn để làm hoặc đạt được điều gì đó
You have to stay calm and wait your turn. - Bạn phải giữ bình tĩnh và chờ đến lượt mình.
You're not a special snowflake, so you have to line up and wait your turn. - Bạn không phải là một người đặc biệt, vì vậy bạn phải xếp hàng và chờ đến lượt.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.