(in) single file phrase
Được dùng để ám chỉ hàng người di chuyển hoặc đứng thành một hàng, người này đứng sau người khác.
The soldiers were walking in single file to the hall. - Bộ đội đang đi thành 1 hàng đến sảnh.
We have to follow each other in single file in the school canteen. - Chúng tôi phải xếp theo 1 hàng trong căng tin trường.
Attention! Please line up in single file to our first destination. - Chú ý! Vui lòng xếp thành một hàng đến địa điểm đầu tiên của chúng ta.
Từ "fine" đã có nghĩa là "hàng người hoặc đồ vật nối tiếp nhau" kể từ những năm 1590. Ban đầu nó là quân sự, từ động từ tiếng Pháp có nghĩa là "hành quân theo hàng."